Đọc nhanh: 一往直前 (nhất vãng trực tiền). Ý nghĩa là: xem 一往無前 | 一往无前.
一往直前 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 一往無前 | 一往无前
see 一往無前|一往无前 [yī wǎng wú qián]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一往直前
- 一往无前
- đã đến là không ai địch nổi.
- 他 慢慢 往前走 , 一边 儿 唱着歌 儿
- Anh ấy chầm chậm đi về phía trước, vừa đi vừa hát.
- 我们 一直 往北走 吧
- Chúng ta cứ đi tiếp về phía bắc đi.
- 他 一个劲儿 地直 往前 跑
- anh ấy chạy thẳng một mạch về phía trước.
- 他 一直 向 前面 看
- Anh ấy luôn nhìn về phía trước.
- 今年 的 春季 会 较往年 来得 晚 , 因为 天气 一直 还 这么 冷
- Mùa xuân năm nay đến muộn hơn so với các năm trước do thời tiết vẫn còn lạnh.
- 你们 再 往前走 一 100 米
- Bạn đi thẳng thêm 100 mét nữa.
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
前›
往›
直›
quyết chí tiến lên; thẳng tiến không lùi
phấn đấu quên mình; hăng hái tiến lên; dũng cảm quên mình, không màng tới bản thân
kiên định; vững vàng; kiên cường; không dao động; không lùi bước
bất khuất; không khuất phục; không nao núng; không sờn lòng
hát vang tiến mạnh
Dũng Cảm Tiến Tới, Dũng Mãnh Tiến Lên
Thuận Buồm Xuôi Gió