Đọc nhanh: 奋不顾身 (phấn bất cố thân). Ý nghĩa là: phấn đấu quên mình; hăng hái tiến lên; dũng cảm quên mình, không màng tới bản thân. Ví dụ : - 每个人都在努力奋不顾身,不是只有你受尽委屈。 Tất cả mọi người đều đang làm việc chăm chỉ và tuyệt vọng, không chỉ có bạn bị sai.
奋不顾身 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phấn đấu quên mình; hăng hái tiến lên; dũng cảm quên mình, không màng tới bản thân
奋勇直前,不顾生命
- 每个 人 都 在 努力 奋不顾身 , 不是 只有 你 受尽 委屈
- Tất cả mọi người đều đang làm việc chăm chỉ và tuyệt vọng, không chỉ có bạn bị sai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奋不顾身
- 不顾 自身 安危
- không lo cho sự an nguy của bản thân.
- 战士 奋不顾身 冲向 战场
- Chiến sĩ dũng cảm quên mình xông ra chiến trường..
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 每个 人 都 在 努力 奋不顾身 , 不是 只有 你 受尽 委屈
- Tất cả mọi người đều đang làm việc chăm chỉ và tuyệt vọng, không chỉ có bạn bị sai.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 不要 左顾右盼 !
- Đừng nhìn ngang nhìn dọc!
- 她 太 兴奋 了 , 根本 顾不上 疼痛
- Cô ấy phấn khích tới nỗi quên cả cơn đau.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
奋›
身›
顾›