Đọc nhanh: 突飞猛进 (đột phi mãnh tiến). Ý nghĩa là: tiến vùn vụt; lớn mạnh vượt bậc.
突飞猛进 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiến vùn vụt; lớn mạnh vượt bậc
形容事业、学问等进展非常迅速
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突飞猛进
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 活动 进行 中 突然 抛锚
- Sự kiện đang diễn ra đột nhiên bị gián đoạn.
- 他 努力 , 从而 进步 飞快
- Anh ấy nỗ lực, vì thế tiến bộ nhanh chóng.
- 突飞猛进
- vươn lên mạnh mẽ.
- 小孩 突然 闯进 房间
- Đứa trẻ đột ngột lao vào phòng.
- 飞机 已经 进入 了 我们 的 领域
- Máy bay đã tiến vào khu vực của chúng ta.
- 比赛 进行 得 非常 猛烈
- Sự cạnh tranh rất khốc liệt.
- 他 突破 了 封锁 进入 城市
- Anh ta phá phong tỏa, tiến vào thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猛›
突›
进›
飞›
Biến Chuyển Từng Ngày, Mỗi Ngày Một Khác
tiến triển cực nhanh; một ngày ngàn dặmThời Chiến quốc, nước Tần mang quân đi đánh nước Triệu, Ngụy, Yên, v.v … Khi quân Tần kéo đến gần biên cương nước Yên, vì nước Yên nhỏ thế yếu, quân dân trên dưới đều lo trước nạn mất nước, thái tử Yên càng lo l
quyết chí tiến lên; thẳng tiến không lùi
Dũng Cảm Tiến Tới, Dũng Mãnh Tiến Lên
ngẩng đầu sải bước; hiên ngang; hùng dũng; ngẩng đầu bước dài
Một bước lên trời
Tăng Lên Từng Ngày
tiến xa hơn nữa
trì trệ không tiến; gặp trở ngại; đình trệ; cầm chừng không tiến; dậm chân tại chỗ
nước sông ngày một rút xuống; tình hình ngày một xấu đi; ngày càng lụn bại
trâu già kéo xe nát; rề rà; chậm chạp (ví với người làm việc chậm chạp)
xuống dốc không phanh; rớt xuống ngàn trượng (sa sút ghê ghớm về địa vị, danh dự, hoàn cảnh)
không có tiến bộđể đánh dấu thời gian (quân sự)