Đọc nhanh: 裹足不前 (khoả tú bất tiền). Ý nghĩa là: giẫm chân tại chỗ; do dự không tiến lên; chần chừ không bước tới; chùn bước; chùn, bần chùn. Ví dụ : - 尽管过去一年许多楼盘的售价翻了一番,租金却裹足不前 Mặc dù giá nhiều bất động sản đã tăng gấp đôi trong năm qua nhưng giá thuê vẫn trì trệ
裹足不前 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giẫm chân tại chỗ; do dự không tiến lên; chần chừ không bước tới; chùn bước; chùn
停步不进 (多只有所顾虑)
- 尽管 过去 一年 许多 楼盘 的 售价 翻了一番 , 租金 却 裹足不前
- Mặc dù giá nhiều bất động sản đã tăng gấp đôi trong năm qua nhưng giá thuê vẫn trì trệ
✪ 2. bần chùn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裹足不前
- 不足为奇
- chẳng có gì lạ
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 不足之处
- điểm chưa tốt
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 不 在 困难 前面 服软
- không chịu thua trước khó khăn
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 不久前 你 还 口口声声 说 她 是 你 的 闺蜜
- Cách đây không lâu bạn đã đặt tên cho bạn của cô ấy.
- 尽管 过去 一年 许多 楼盘 的 售价 翻了一番 , 租金 却 裹足不前
- Mặc dù giá nhiều bất động sản đã tăng gấp đôi trong năm qua nhưng giá thuê vẫn trì trệ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
前›
裹›
足›
tự trói mình; tự mình làm khó; mua dây buộc mình
giậm chân tại chỗ; bảo thủ; thủ cựu; chồn chân bó gối (ví với yên phận không muốn vươn lên)
không quả quyết; do dự không dám quyết; do dự thiếu quyết đoán
hoài nghi; do dự; chần chờ
nhìn trước ngó sau; lo trước lo sau; nhắm trước xem saudo dự lưỡng lự
Phân Vân, Do Dự, Lưỡng Lự
bảo thủ; thủ cựu; giậm chân tại chỗ; chùn chân bó gối
trì trệ không tiến; gặp trở ngại; đình trệ; cầm chừng không tiến; dậm chân tại chỗ
án binh bất động; án binh không hành động; chờ thời cơ hành động. (Nay có nghĩa: nhận được nhiệm vụ rồi mà không chịu thực hiện); chờ thời cơ hành động
do dự khi hành động
quyết chí tiến lên; thẳng tiến không lùi
Dũng Cảm Tiến Tới, Dũng Mãnh Tiến Lên
phấn đấu quên mình; hăng hái tiến lên; dũng cảm quên mình, không màng tới bản thân
dũng cảm bước tớingửa ngực
ngựa không dừng vó; tiến tới không ngừng (ví với không ngừng tiến bộ)
tiến quân thần tốc; đánh thẳng một mạch
hát vang tiến mạnh
đạp bằng sóng gió; đạp gió rẽ sóng