Đọc nhanh: 勇往 (dũng vãng). Ý nghĩa là: xông pha. Ví dụ : - 勇往直前。 dũng cảm tiến lên phía trước.. - 我们必须勇往直前,不能徘徊不前 Chúng ta phải can đảm tiến lên, không thể dậm chân tại chỗ.
勇往 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xông pha
- 勇往直前
- dũng cảm tiến lên phía trước.
- 我们 必须 勇往直前 不能 徘徊不前
- Chúng ta phải can đảm tiến lên, không thể dậm chân tại chỗ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勇往
- 英雄 仗 矛 勇往直前
- Anh hùng cầm thương xông thẳng về phía trước.
- 勇往直前
- dũng cảm tiến lên phía trước.
- 雄健步伐 勇往直前
- Bước đi mạnh mẽ dũng cảm tiến về phía trước.
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 一颗颗 汗珠子 往下掉
- Từng hạt mồ hôi rơi xuống.
- 我们 必须 勇往直前 不能 徘徊不前
- Chúng ta phải can đảm tiến lên, không thể dậm chân tại chỗ.
- 与其 害怕 , 不如 勇敢 面对
- Thay vì sợ hãi, hãy dũng cảm đối mặt.
- 她 勇往直前 , 实现 了 梦想
- Cô ấy tiến về phía trước, thực hiện được ước mơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勇›
往›