Đọc nhanh: 昂首阔步 (ngang thủ khoát bộ). Ý nghĩa là: ngẩng đầu sải bước; hiên ngang; hùng dũng; ngẩng đầu bước dài. Ví dụ : - 沙漠上,一队骆驼昂首阔步向前走去。 Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
昂首阔步 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngẩng đầu sải bước; hiên ngang; hùng dũng; ngẩng đầu bước dài
仰着头迈大步形容精神奋发
- 沙漠 上 一队 骆驼 昂首阔步 向前走 去
- Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昂首阔步
- 昂首阔步
- ngẩng cao đầu xoải bước
- 昂首望天
- ngẩng đầu nhìn trời
- 我们 不买 昂贵 的 首饰
- Chúng tôi không mua những món đồ trang sức đắt đỏ.
- 他 昂首阔步 地 走进 了 会议室
- Anh ấy ngẩng cao đầu bước vào phòng họp.
- 沙漠 上 一队 骆驼 昂首阔步 向前走 去
- Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昂›
步›
阔›
首›