Đọc nhanh: 是否允许剪线 (thị phủ duẫn hứa tiễn tuyến). Ý nghĩa là: Có cho phép cắt chỉ hay không.
是否允许剪线 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có cho phép cắt chỉ hay không
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是否允许剪线
- 下辈子 是否 还 能 遇见 你
- Kiếp sau còn có thể gặp được em nữa hay không?
- 警察 是 不 允许 接受 酬金 的
- Cảnh sát không được phép nhận tiền thưởng.
- 这种 越权 行为 是 不 被 允许 的
- Hành vi vượt quyền này là không được phép.
- 也许 只是 颗 肾结石
- Có thể đó chỉ là một viên sỏi thận.
- 也许 我 是 在 做 剪贴簿
- Có lẽ tôi đang làm một cuốn sổ lưu niệm.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 也许 你 还是 应该 提交 一份 申请
- Có lẽ bạn nên nộp một đơn đăng ký.
- 也许 是 母亲节 礼物
- Có thể đó là một món quà Ngày của Mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
允›
剪›
否›
是›
线›
许›