Đọc nhanh: 特许经营权 (đặc hứa kinh doanh quyền). Ý nghĩa là: Nhượng quyền thương mại.
特许经营权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhượng quyền thương mại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特许经营权
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 享有 特权
- có đặc quyền; được hưởng đặc quyền
- 非 经 特许 , 一般 商店 不得 经销 此类 商品
- không có giấy phép kinh doanh đặc biệt, cửa hàng không được bán những loại hàng này.
- 他们 经营 惨淡 , 面临 破产
- Họ kinh doanh không thuận lợi, đối mặt với phá sản.
- 他 经营 制造业 已有 十年 了
- Anh ấy đã kinh doanh trong ngành sản xuất mười năm.
- 他 在 那 经营 一个 冰毒 实验室
- Anh ta điều hành một phòng thí nghiệm methamphetamine từ đó.
- 他 已经 工作 了 三年 许
- Anh ấy đã làm việc khoảng ba năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
权›
特›
经›
营›
许›