Đọc nhanh: 允许修改 (duẫn hứa tu cải). Ý nghĩa là: Cho phép thay đổi.
允许修改 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cho phép thay đổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 允许修改
- 修改 密码 可以 提高 安全性
- Thay đổi mật khẩu có thể nâng cao tính bảo mật.
- 他 仔细 地 修改 着 稿本
- Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 作者 对 手稿 进行 了 多次 修改
- Tác giả đã sửa đổi bản thảo nhiều lần.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 他 获得 了 老板 的 允许
- Anh ấy đã được sự cho phép từ sếp.
- 他 擅自 修改 了 公司 的 计划
- Anh ta tự ý sửa đổi kế hoạch của công ty.
- 他花 了 几天 时间 修改 文字
- Anh ấy đã mất vài ngày để sửa lại bài viết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
允›
改›
许›