可以 kěyǐ
volume volume

Từ hán việt: 【khả dĩ】

Đọc nhanh: 可以 (khả dĩ). Ý nghĩa là: có thể; có khả năng; có năng lực, tốt; giỏi; hay; được; ổn, lợi hại; ghê hồn; cừ khôi; ghê gớm. Ví dụ : - 小孩子不可以说谎。 Trẻ em không được nói dối.. - 你完全可以相信他。 Bạn hoàn toàn có thể tin tưởng anh ấy.. - 他说他可以帮忙。 Anh ấy nói anh ấy có thể giúp đỡ.

Ý Nghĩa của "可以" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 1

可以 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có thể; có khả năng; có năng lực

表示可能或能够

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小孩子 xiǎoháizi 可以 kěyǐ 说谎 shuōhuǎng

    - Trẻ em không được nói dối.

  • volume volume

    - 完全 wánquán 可以 kěyǐ 相信 xiāngxìn

    - Bạn hoàn toàn có thể tin tưởng anh ấy.

  • volume volume

    - shuō 可以 kěyǐ 帮忙 bāngmáng

    - Anh ấy nói anh ấy có thể giúp đỡ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

可以 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tốt; giỏi; hay; được; ổn

好; 不坏

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng xiě hái 可以 kěyǐ

    - Bài văn này viết khá tốt.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 方案 fāngàn 可以 kěyǐ

    - Kế hoạch này ổn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 价格 jiàgé 可以 kěyǐ

    - Giá này ổn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. lợi hại; ghê hồn; cừ khôi; ghê gớm

厉害

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 张嘴 zhāngzuǐ zhēn 可以 kěyǐ

    - Mồm mép của anh thật lợi hại.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 实在 shízài 热得 rèdé 可以 kěyǐ

    - Thời tiết hiện nay nóng ghê gớm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 可以

✪ 1. 可以 + Động từ

có thể làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ kàn 电影 diànyǐng

    - Chúng ta có thể đi xem phim.

  • volume

    - 可以 kěyǐ chī 这个 zhègè 蛋糕 dàngāo

    - Bạn có thể ăn cái bánh này.

  • volume

    - 可以 kěyǐ zài 这里 zhèlǐ 做作业 zuòzuoyè

    - Bạn có thể làm bài tập ở đây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 挺、 蛮、 还、真、比较+ 可以

khá/ rất/ tương đối + ổn/ được/ tốt

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 想法 xiǎngfǎ tǐng 可以 kěyǐ de

    - Ý tưởng này khá được.

  • volume

    - 今天 jīntiān de 表现 biǎoxiàn hái 可以 kěyǐ

    - Màn trình diễn hôm nay của anh ấy khá tốt.

So sánh, Phân biệt 可以 với từ khác

✪ 1. 可以 vs 能

Giải thích:

Giống:
- Đều là trợ động từ.
- Đều biểu thị khả năng.
- Đều biểu thị những loại sử dụng.
- Đều thể hiện sự xin phép.
- Đều biểu thị có năng lực hoặc điều kiện đề làm một việc gì đó.
Khác:
- "" biểu thị làm một việc gì đó giỏi.
"可以" biểu thị đáng để làm gì đó.
- "" biểu thị khả năng của một sự việc khách quan.
"可以" kiến nghị ai đó làm gì đó.
- "" có thể đặt sau "应该", cũng có thể đặt trước "愿意".
"可以" có thể độc lập làm vị ngữ, tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可以

  • volume volume

    - 个人爱好 gèrénàihào 可以 kěyǐ hěn 独特 dútè

    - Sở thích cá nhân có thể rất đặc biệt.

  • volume volume

    - 一个 yígè 印度 yìndù 教徒 jiàotú 可以 kěyǐ 走进 zǒujìn 一家 yījiā 烘焙 hōngbèi diàn

    - Người theo đạo Hindu có thể vào cửa hàng bánh mì

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 计量器 jìliángqì dōu 必需 bìxū 校对 jiàoduì 合格 hégé cái 可以 kěyǐ 发售 fāshòu

    - tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.

  • volume volume

    - 上边 shàngbiān de 窗户 chuānghu 可以 kěyǐ 打开 dǎkāi

    - Cửa sổ bên trên có thể mở ra.

  • volume volume

    - 一个 yígè 简单 jiǎndān de 规则 guīzé 可以 kěyǐ 构造 gòuzào 一个 yígè 复杂 fùzá de 世界 shìjiè

    - Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp

  • volume volume

    - 下象棋 xiàxiàngqí 可以 kěyǐ 提高 tígāo 智力 zhìlì

    - Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.

  • volume volume

    - 5 10 可以 kěyǐ 约成 yuēchéng 1 2

    - 5/10 có thể rút gọn thành 1/2.

  • volume volume

    - 一来 yīlái 可以 kěyǐ 锻炼身体 duànliànshēntǐ

    - Một là có thể rèn luyện thể chất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao