Đọc nhanh: 允许拍照留念 (duẫn hứa phách chiếu lưu niệm). Ý nghĩa là: Photos Allowed Cho phép chụp ảnh.
允许拍照留念 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Photos Allowed Cho phép chụp ảnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 允许拍照留念
- 这个 区域 不许 拍照
- Khu vực này không được phép chụp ảnh.
- 他们 在 巅 上 拍照 留念
- Họ chụp ảnh lưu niệm ở đỉnh núi.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 我们 拍照 纪念 这次 聚会
- Chúng tôi chụp ảnh để kỷ niệm buổi gặp mặt này.
- 她 每天 都 照相 留念
- Cô ấy chụp ảnh mỗi ngày để làm kỷ niệm.
- 他 拍 了 一张 野猪 的 照片
- Anh ấy chụp một bức ảnh về lợn rừng.
- 他 把 他 的 照片 送给 我 留念
- Anh ấy đưa cho tôi bức ảnh của anh ấy làm kỷ niệm.
- 从 这些 狗 仔 偷拍 的 照片 中
- Không thể nhận ra từ những bức ảnh paparazzi này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
允›
念›
拍›
照›
留›
许›