Đọc nhanh: 膨胀允许值 (bành trướng duẫn hứa trị). Ý nghĩa là: độ giãn nở cho phép (Máy móc trong xây dựng).
膨胀允许值 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ giãn nở cho phép (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膨胀允许值
- 他 的 野心 不断 膨胀
- Tham vọng của anh ta ngày càng lớn.
- 别 让 自己 变得 太 膨胀
- Đừng để bản thân trở nên quá kiêu ngạo..
- 值得 赞许
- đáng được khen ngợi
- 他们 得到 学校 的 允许
- Họ nhận được sự cho phép của trường học.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
- 你 获得 他们 的 允许 了 吗 ?
- Bạn đã nhận được sự cho phép của họ chưa?
- 你 其实 拖 着 我 跨越 了 一个 不许 有 故事 的 阈值
- Theo đúng nghĩa đen, bạn đang kéo tôi vượt qua ngưỡng yêu cầu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
允›
胀›
膨›
许›