Đọc nhanh: 仔细想想 (tử tế tưởng tưởng). Ý nghĩa là: suy nghĩ kỹ; suy đi tính lại. Ví dụ : - 仔细想想,他也不是故意的,所以我就原谅了他 Nghĩ lại, anh ấy cũng không cố ý nên em tha thứ cho anh ấy.. - 仔细想想再回答。 Suy nghĩ kỹ rồi trả lời.. - 很难说,让我仔细想想。 Khó nói lắm, để tớ nghĩ kỹ đã.
仔细想想 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy nghĩ kỹ; suy đi tính lại
仔细想
- 仔细 想想 , 他 也 不是故意 的 , 所以 我 就 原谅 了 他
- Nghĩ lại, anh ấy cũng không cố ý nên em tha thứ cho anh ấy.
- 仔细 想想 再 回答
- Suy nghĩ kỹ rồi trả lời.
- 很难说 , 让 我 仔细 想想
- Khó nói lắm, để tớ nghĩ kỹ đã.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仔细想想
- 一直 在 想 人类 细胞分裂
- Về sự phân chia tế bào của con người.
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 不光 想到 , 还要 做到
- Đừng nghĩ không mà phải làm nữa.
- 仔细 想想 , 他 也 不是故意 的 , 所以 我 就 原谅 了 他
- Nghĩ lại, anh ấy cũng không cố ý nên em tha thứ cho anh ấy.
- 乍一听 还 不错 , 可是 仔细 想想 又 觉得 不太 可行
- Vừa nghe qua thấy cũng được, nhưng nghĩ kĩ lại thấy không khả thi cho lắm.
- 仔细 想想 再 回答
- Suy nghĩ kỹ rồi trả lời.
- 很难说 , 让 我 仔细 想想
- Khó nói lắm, để tớ nghĩ kỹ đã.
- 他 休想 骗 我 我 把 他 的 底细 摸 得 一清二楚
- Anh ấy muốn lừa tôi, tôi bắt anh ấy kể lại tường tận rõ ràng sự tình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仔›
想›
细›