Đọc nhanh: 薄物细故 (bạc vật tế cố). Ý nghĩa là: việc nhỏ nhặt; chuyện nhỏ; chyện vặt; chuyện vặt vãnh (chuyện không đáng coi trọng); vật mỏng nhẹ; việc hết sức nhỏ nhặt; chuyện vặt. Ví dụ : - 薄物细故,不足计较。 chuyện vặt vãnh, không đáng tranh cãi
薄物细故 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc nhỏ nhặt; chuyện nhỏ; chyện vặt; chuyện vặt vãnh (chuyện không đáng coi trọng); vật mỏng nhẹ; việc hết sức nhỏ nhặt; chuyện vặt
《汉书·匈奴传》:"朕追念前事,薄物细故,谋臣计失,皆不足以离昆弟之欢"指不值得重视和无关 紧要的微小的物品或事情; 微小的事情
- 薄物细故 , 不足 计较
- chuyện vặt vãnh, không đáng tranh cãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄物细故
- 她 仔细 摊着 薄饼
- Cô ấy cẩn thận tráng bánh xèo.
- 薄物细故 , 不足 计较
- chuyện vặt vãnh, không đáng tranh cãi
- 故事 的 场面 展示 人物 的 冲突
- Tình huống trong câu chuyện thể hiện xung đột của các nhân vật.
- 他 仔细 分辨 事物 的 曲直
- Anh ta cẩn thận phân biệt đúng sai của sự vật.
- 故园 风物 依旧
- quê nhà cảnh vật vẫn như xưa
- 不要 为点 细故 而 争吵
- Đừng cãi nhau vì chút chuyện vặt vãnh.
- 用细 线条 把 景物 的 轮 廊 勾描 出来
- dùng vài nét phác hoạ phong cảnh.
- 仔细 想想 , 他 也 不是故意 的 , 所以 我 就 原谅 了 他
- Nghĩ lại, anh ấy cũng không cố ý nên em tha thứ cho anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
故›
物›
细›
薄›