Đọc nhanh: 周详 (chu tường). Ý nghĩa là: tỉ mỉ / kỹ lưỡng / toàn diện / đầy đủ / chi tiết. Ví dụ : - 计划周详,指挥有方。 kế hoạch tỉ mỉ, chỉ huy có phương pháp.
周详 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỉ mỉ / kỹ lưỡng / toàn diện / đầy đủ / chi tiết
- 计划 周详 , 指挥有方
- kế hoạch tỉ mỉ, chỉ huy có phương pháp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周详
- 丁宁 周至
- dặn dò cẩn thận.
- 计划 周详 , 指挥有方
- kế hoạch tỉ mỉ, chỉ huy có phương pháp.
- 下 周二 见
- Hẹn gặp lại các bạn vào thứ 3 tuần sau.
- 上 月 第一个 周六
- Thứ Bảy đầu tháng trước.
- 下周 他 要 去 参加考试
- Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 上周 的 天气 非常 好
- Thời tiết tuần trước rất đẹp.
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
周›
详›
Chặt Chẽ, Kĩ Lưỡng
tinh mịn; mịtỉ mỉ; không sơ suất qua loa; kỹ càng
Chu Đáo
Tường Tận, Đầy Đủ, Cặn Kẽ
Chính Xác, Tỉ Mỉ
chu đáo; kỹ lưỡng; kỹ càng (làm việc, suy nghĩ.)
Nghiêm Ngặt
Toàn Diện
Chi Tiết, Tỉ Mỉ
Thận Trọng, Kỹ Lưỡng
tỉ mỉ rõ ràng; tường minh
chu đáo; toàn diện; chu toàngiúp đỡ
kỹ càng; tinh tế; tỉ mỉ; đâu ra đó (thường chỉ tư tưởng)
Chặt Chẽ, Cẩn Thận, Nghiêm Khắc
bao bìđóng gói