Đọc nhanh: 过从甚密 (quá tòng thậm mật). Ý nghĩa là: đi lại thân mật.
过从甚密 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi lại thân mật
互相来往联系很多,彼此关系亲近
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过从甚密
- 他 从来 没享 过福
- Ông ấy chưa từng hưởng phúc.
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 一个 模糊 的 身影 从 黑暗 中 闪过
- Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 不管 在 什么 场合 , 他 从没 犯过 憷
- cho dù trong bất cứ trường hợp nào, anh ấy cũng không lo sợ
- 两人 过从甚密
- hai người này đi lại với nhau rất thân mật.
- 从 流水账 过录 到 总账 上
- Sao chép từ sổ thu chi hàng ngày vào sổ chính.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
密›
甚›
过›