Đọc nhanh: 绝密 (tuyệt mật). Ý nghĩa là: tuyệt mật; tối mật; tuyệt đối giữ bí mật (văn kiện, tin tức). Ví dụ : - 他因违犯绝密条例, 成了处罚对象. Anh ta đã trở thành đối tượng bị phạt vì vi phạm quy định cực kỳ bí mật.. - 在绝密档案上标有`只供总统亲阅'字样. Trên hồ sơ mật đó có dòng chữ "Chỉ dành cho việc xem xét của Tổng thống".
绝密 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyệt mật; tối mật; tuyệt đối giữ bí mật (văn kiện, tin tức)
极端机密的;必须绝对保密的 (文件、消息等)
- 他 因 违犯 绝密 条例 成 了 处罚 对象
- Anh ta đã trở thành đối tượng bị phạt vì vi phạm quy định cực kỳ bí mật.
- 在 绝密 档案 上 标有 ` 只供 总统 亲阅 ' 字样
- Trên hồ sơ mật đó có dòng chữ "Chỉ dành cho việc xem xét của Tổng thống".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝密
- 不要 泄 机密
- Không được tiết lộ bí mật.
- 他 因 违犯 绝密 条例 成 了 处罚 对象
- Anh ta đã trở thành đối tượng bị phạt vì vi phạm quy định cực kỳ bí mật.
- 两人 亲密 地 接触 着
- Hai người đang tiếp xúc thân mật.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 两人 过从甚密
- hai người này đi lại với nhau rất thân mật.
- 在 绝密 档案 上 标有 ` 只供 总统 亲阅 ' 字样
- Trên hồ sơ mật đó có dòng chữ "Chỉ dành cho việc xem xét của Tổng thống".
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
- 严密 的 组织纪律性 很强
- Tổ chức chặt chẽ có kỷ luật cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
密›
绝›