Đọc nhanh: 赤裸 (xích loã). Ý nghĩa là: để trần, khỏa thân, loã. Ví dụ : - 男孩赤裸着上身。 Chàng trai trần truồng đến thắt lưng.
赤裸 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để trần
bare
✪ 2. khỏa thân
naked
- 男孩 赤裸 着 上身
- Chàng trai trần truồng đến thắt lưng.
✪ 3. loã
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赤裸
- 农民 赤着 脚 在 田里 插秧
- nông dân đi chân đất cấy lúa.
- 他 终于 由 巨富 沦为 赤贫
- Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.
- 麻黄 连 轺 赤小豆 汤
- Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang
- 嫌犯 刚 从 水沟 中 裸体 现身
- Nghi phạm vừa mới trần truồng trồi lên khỏi cống.
- 男孩 赤裸 着 上身
- Chàng trai trần truồng đến thắt lưng.
- 她 喜欢 赤色 的 花朵
- Cô ấy thích hoa màu đỏ.
- 慢着 除非 你 想 改成 赤裸 星期三
- Trừ khi bạn đang nghĩ về những ngày thứ Tư trần trụi.
- 听到 这话 , 她 面红耳赤
- Nghe lời này cô ấy mặt đỏ tía tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
裸›
赤›
loã lồ; cởi trầnthỗn thễn; thỗn thện
Lộ Ra, Trần Trụi, Thỗn Thễn
sáng bóng; nhẵn bóng; bóng
Lộ Ra