严明 yánmíng
volume volume

Từ hán việt: 【nghiêm minh】

Đọc nhanh: 严明 (nghiêm minh). Ý nghĩa là: nghiêm minh (thường chỉ pháp luật). Ví dụ : - 赏罚严明 thưởng phạt nghiêm minh. - 纪律严明 kỷ luật nghiêm minh

Ý Nghĩa của "严明" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

严明 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghiêm minh (thường chỉ pháp luật)

严肃而公正 (多指法纪)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 赏罚严明 shǎngfáyánmíng

    - thưởng phạt nghiêm minh

  • volume volume

    - 纪律严明 jìlǜyánmíng

    - kỷ luật nghiêm minh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严明

  • volume volume

    - 公堂 gōngtáng 之上 zhīshàng 公正 gōngzhèng 严明 yánmíng

    - Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.

  • volume volume

    - 纪律严明 jìlǜyánmíng

    - kỷ luật nghiêm minh

  • volume volume

    - 吏治 lìzhì 严明 yánmíng

    - quan chánh trực.

  • volume volume

    - 赏罚严明 shǎngfáyánmíng

    - thưởng phạt nghiêm minh

  • volume volume

    - 严正声明 yánzhèngshēngmíng

    - tuyên bố nghiêm chỉnh

  • volume volume

    - de 表情 biǎoqíng hěn 严肃 yánsù 说明 shuōmíng 这件 zhèjiàn shì 我们 wǒmen 搞坏 gǎohuài le

    - Vẻ mặt anh ấy rất nghiêm túc, tức là chúng tôi làm hỏng chuyện này rồi.

  • volume volume

    - 当前 dāngqián de 贸易赤字 màoyìchìzì 表明 biǎomíng 我们 wǒmen de 进出口 jìnchūkǒu 贸易 màoyì 严重 yánzhòng 失调 shītiáo

    - Tình trạng thâm hụt thương mại hiện tại cho thấy sự mất cân đối nghiêm trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu của chúng ta.

  • volume volume

    - 缺水 quēshuǐ de 严重性 yánzhòngxìng jiù 更为 gèngwéi 明显 míngxiǎn le

    - Mức độ nghiêm trọng của tình trạng thiếu nước thậm chí còn rõ ràng hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Nghiêm
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MTCH (一廿金竹)
    • Bảng mã:U+4E25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao