Đọc nhanh: 严实 (nghiêm thực). Ý nghĩa là: kín; chặt chẽ, kín đáo (không dễ tìm ra), chặt. Ví dụ : - 门关得挺严实。 cửa đóng rất kín. - 河里刚凿通的冰窟窿又冻严实了。 lỗ băng vừa mới đào ở dòng sông đã bị băng đóng kín lại rồi.
严实 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. kín; chặt chẽ
严密1.
- 门关 得 挺 严实
- cửa đóng rất kín
- 河里 刚凿通 的 冰窟窿 又 冻 严实 了
- lỗ băng vừa mới đào ở dòng sông đã bị băng đóng kín lại rồi.
✪ 2. kín đáo (không dễ tìm ra)
藏得好,不容易找到
✪ 3. chặt
结合紧密, 不容易破坏; 牢固; 结实
✪ 4. kín mít; tùm hụp
事物之间结合得紧, 没有空隙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严实
- 他 用布 包裹 得 严严实实 的
- Anh ấy dùng vải bọc lại rất kín.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 河里 刚凿通 的 冰窟窿 又 冻 严实 了
- lỗ băng vừa mới đào ở dòng sông đã bị băng đóng kín lại rồi.
- 每 一个 扣子 都 扣 得 很 严实
- Mỗi cúc áo đều được khâu rất chặt.
- 医生 说 我 必须 实行 严格 的 饮食 制度
- bác sĩ bảo tôi phải tuân theo một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt.
- 政府 严格 地 实施 了 法律
- Chính phủ thực thi nghiêm ngặt pháp luật.
- 他 新 拍摄 的 电影 确实 受到 评论家 严厉 的 批评
- Bộ phim mới mà anh ấy đã quay thực sự bị các nhà phê bình chỉ trích nghiêm khắc.
- 很多 这样 的 书 都 跟 孩子 们 的 现实生活 严重 脱节
- Nhiều cuốn sách trong số này hoàn toàn không liên quan đến cuộc sống thực của trẻ em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
实›