Đọc nhanh: 遗漏 (di lậu). Ý nghĩa là: quên; để sót; thoát lậu, bỏ vãi. Ví dụ : - 名册上把他的名字给遗漏了。 trong bảng danh sách sót tên anh ấy.. - 他回答完全,一点也没有遗漏。 anh ấy trả lời hoàn chỉnh, không để sót chút nào.
遗漏 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quên; để sót; thoát lậu
应该列入或提到的因疏忽而没有列入或提到
- 名册 上 把 他 的 名字 给 遗漏 了
- trong bảng danh sách sót tên anh ấy.
- 他 回答 完全 , 一点 也 没有 遗漏
- anh ấy trả lời hoàn chỉnh, không để sót chút nào.
✪ 2. bỏ vãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗漏
- 他 总是 遗漏 关键 信息
- Anh ấy luôn bỏ sót thông tin quan trọng.
- 记录 别 遗漏 关键 数据
- Ghi chép đừng bỏ sót dữ liệu quan trọng.
- 名册 上 把 他 的 名字 给 遗漏 了
- trong bảng danh sách sót tên anh ấy.
- 脱有 遗漏 , 必致 误事
- Nếu có sơ suất, ắt làm hỏng việc.
- 清查 库存 物资 , 要 照册 仔细 核对 , 不准 稍 有 遗漏 疏失
- kiểm tra vật tư tồn kho, phải đối chiếu sổ sách tỉ mỉ, không được có sai sót.
- 他 找 项目 计划 的 遗漏
- Anh ấy bổ sung các điều còn sót trong kế hoạch dự án.
- 我们 找 合同 中 的 遗漏
- Chúng tôi bổ sung các điều khoản còn thiếu trong hợp đồng.
- 他 回答 完全 , 一点 也 没有 遗漏
- anh ấy trả lời hoàn chỉnh, không để sót chút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
漏›
遗›