Đọc nhanh: 破绽 (phá điện). Ý nghĩa là: kẽ hở; chỗ sơ hở. Ví dụ : - 破绽,失效可能导致其无效的法律文件的漏洞 Các lỗi, sự cố có thể dẫn đến những lỗ hổng của tài liệu pháp lý khiến nó trở thành vô hiệu.
破绽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẽ hở; chỗ sơ hở
衣物的裂口,比喻说话做事时露出的漏洞
- 破绽 , 失效 可能 导致 其 无效 的 法律 文件 的 漏洞
- Các lỗi, sự cố có thể dẫn đến những lỗ hổng của tài liệu pháp lý khiến nó trở thành vô hiệu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破绽
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 也许 能 让 你 越过 破损 的 斑块
- Điều đó có thể giúp bạn vượt qua mảng bám bị gãy.
- 此事 露出 了 破绽
- Chuyện này lộ ra sơ hở.
- 破绽 , 失效 可能 导致 其 无效 的 法律 文件 的 漏洞
- Các lỗi, sự cố có thể dẫn đến những lỗ hổng của tài liệu pháp lý khiến nó trở thành vô hiệu.
- 乞丐 的 衣服 破破烂烂
- Quần áo của người ăn xin rách rưới.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
- 严防 敌人 破坏
- đề phòng nghiêm ngặt quân địch phá hoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
破›
绽›