Đọc nhanh: 松散 (tùng tán). Ý nghĩa là: rời rạc; lỏng lẻo (kết cấu của sự vật); phân tán; không tập trung (tinh thần); rời; lơi; khảng tảng; xởi, tơi, lồng bồng. Ví dụ : - 房里太热,出来松松散散。 trong phòng nóng quá, ra ngoài cho thoải mái.
✪ 1. rời rạc; lỏng lẻo (kết cấu của sự vật); phân tán; không tập trung (tinh thần); rời; lơi; khảng tảng; xởi
(事物的结构) 不紧密; (精神) 不集中
✪ 2. tơi
分散四处
✪ 3. lồng bồng
不紧密
✪ 4. khoan khoái; thoải mái
使轻松舒畅
- 房里 太热 , 出来 松松散散
- trong phòng nóng quá, ra ngoài cho thoải mái.
✪ 5. tơi
分散四处
✪ 6. rời; lơi; khảng tảng; xởi
(事物的结构) 不紧密; (精神) 不集中
✪ 7. lồng bồng
不紧密
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 松散
- 房里 太热 , 出来 松松散散
- trong phòng nóng quá, ra ngoài cho thoải mái.
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 满屋 散布 着 松油 的 刺鼻 气味
- Ngôi nhà rải đầy mùi hắc của dầu thông.
- 在 海边 散步 让 人 轻松
- Đi dạo bên bờ biển khiến người ta thư giãn.
- 散步 以 放松 身心
- Đi bộ để thư giãn.
- 信号旗 松散地 从 桅杆 上 垂下来
- Cờ tín hiệu rũ xuống từ cột cờ một cách thoải mái.
- 在 凉爽 的 天气 里 轻松 地 散步 令人 心旷神怡
- Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.
- 这个 团队 的 组织 松散
- Đội ngũ này phối hợp lỏng lẻo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
松›
buông lơi; buông lỏnglỏng lẻo; hời hợt
rời rạc; tan rã; rã rời; tan tác; lỏng lẻo (tinh thần, tổ chức, kỷ luật)làm tiêu tan; làm tan rã
tơi; xốp (đất đai)làm tơi; làm xốp
Phân Tách, Chia Rẽ
Chặt Chẽ, Ngắn Gọn, Chắc Nịch
Chặt Chẽ, Cẩn Thận, Nghiêm Khắc
Củng Cố (Làm Cho Vững Chắc)
Nghiêm Ngặt
Đoàn Kết
bền chắc; kiên cố; bềnchắc chắn; vững vàng; vững chắc
Kiên Cố
nghiêm chỉnh; chặt chẽ; nghiêm ngặt; cẩn nghiêm
Chặt Chẽ, Kín, Khít
Tập Trung
vững chắc; bền vững; rắn chắc; chắc chắn; tráng kiệncứng chắcchặt