Đọc nhanh: 戒骄戒躁 (giới kiêu giới táo). Ý nghĩa là: đề phòng sự kiêu căng và thiếu kiên nhẫn (thành ngữ); vẫn khiêm tốn và giữ bình tĩnh.
戒骄戒躁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đề phòng sự kiêu căng và thiếu kiên nhẫn (thành ngữ); vẫn khiêm tốn và giữ bình tĩnh
to guard against pride and impatience (idiom); to remain modest and keep cool
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戒骄戒躁
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 他 送给 她 一枚 钻戒
- Anh ấy tặng cô ấy một chiếc nhẫn kim cương.
- 他 对 陌生人 有 很 强 的 戒心
- Anh ấy rất cảnh giác với người lạ.
- 他 得 了 戒断 综合征
- Anh ta đang rút tiền.
- 他 常常 勸戒 孩子 们
- Ông ta thường khuyên răn các con.
- 他 成功 戒烟 了
- Anh ấy đã cai thuốc lá thành công.
- 他 永远 也 戒 不了 酒瘾
- Anh ấy sẽ không bao giờ cai được thói nghiện rượu.
- 他 在 求婚 时 给 她 戴 上 了 戒指
- Anh ấy đã đeo nhẫn cho cô ấy khi cầu hôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戒›
躁›
骄›
công lao thuộc về người khác; lập công nhưng công lao không thuộc về bản thân
khiêm tốn; rất mực khiêm tốn
không ai bì nổi; ngông cuồng tự cao tự đại; vênh vênh váo váo; ta đây; làm tàng (tự cho là không ai có thể sánh bằng mình)
tự cao tự đại; kiêu ngạo; ngạo mạn; phách lối
Tương truyền Thích Ca Mâu-ni lúc mới sinh ra đời; bước đi bảy bước; một tay chỉ trời; một tay chỉ đất nói: Thiên thượng thiên hạ; duy ngã độc tôn 天上天下; 唯我獨尊 Trên trời dưới trời; chỉ ta là cao quý. Thường tục hiểu là cao ngạo tự đại. ☆Tương tự: mục k
tự cho mình là nhất; tự cao tự đại; duy ngã độc tôn