唯我独尊 wéiwǒdúzūn
volume volume

Từ hán việt: 【duy ngã độc tôn】

Đọc nhanh: 唯我独尊 (duy ngã độc tôn). Ý nghĩa là: Tương truyền Thích Ca Mâu-ni lúc mới sinh ra đời; bước đi bảy bước; một tay chỉ trời; một tay chỉ đất nói: Thiên thượng thiên hạ; duy ngã độc tôn 天上天下; 唯我獨尊 Trên trời dưới trời; chỉ ta là cao quý. Thường tục hiểu là cao ngạo tự đại. ☆Tương tự: mục không nhất thiết 目空一切; mục trung vô nhân 目中無人; mục vô dư tử 目無餘子; tự cao tự đại 自高自大..

Ý Nghĩa của "唯我独尊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

唯我独尊 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tương truyền Thích Ca Mâu-ni lúc mới sinh ra đời; bước đi bảy bước; một tay chỉ trời; một tay chỉ đất nói: Thiên thượng thiên hạ; duy ngã độc tôn 天上天下; 唯我獨尊 Trên trời dưới trời; chỉ ta là cao quý. Thường tục hiểu là cao ngạo tự đại. ☆Tương tự: mục không nhất thiết 目空一切; mục trung vô nhân 目中無人; mục vô dư tử 目無餘子; tự cao tự đại 自高自大.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唯我独尊

  • volume volume

    - 唯独 wéidú 理解 lǐjiě

    - Chỉ có bạn là không hiểu tôi.

  • volume volume

    - 不许 bùxǔ 单独 dāndú 一人 yīrén zǒu 回家 huíjiā

    - Anh ta không cho phép tôi đi về nhà một mình.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan wéi 喜欢 xǐhuan

    - Em thích nó, nhưng tôi thì không.

  • volume volume

    - 忍心 rěnxīn ràng 独自 dúzì 面对 miànduì 困难 kùnnán

    - Anh ấy nhẫn tâm để tôi đối mặt với khó khăn một mình.

  • volume volume

    - 唯独 wéidú ài chī de 东西 dōngxī

    - Anh ấy chỉ thích ăn đồ cay.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen de 建议 jiànyì 我悉 wǒxī 随尊 suízūn 便 biàn

    - Đề xuất của các bạn tôi đều nghe theo.

  • volume volume

    - shì zuì 尊敬 zūnjìng de 老师 lǎoshī

    - Anh ấy là giáo viên mà tôi kính trọng nhất.

  • - shì de 唯一 wéiyī 愿意 yuànyì wèi 放弃 fàngqì 一切 yīqiè

    - Em là duy nhất của anh, anh sẵn sàng từ bỏ mọi thứ vì em.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wěi
    • Âm hán việt: Duy , Duỵ
    • Nét bút:丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ROG (口人土)
    • Bảng mã:U+552F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+9 nét)
    • Pinyin: Zūn
    • Âm hán việt: Tôn
    • Nét bút:丶ノ一丨フノフ一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TWDI (廿田木戈)
    • Bảng mã:U+5C0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độc
    • Nét bút:ノフノ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHLMI (大竹中一戈)
    • Bảng mã:U+72EC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao