Đọc nhanh: 妄自尊大 (vọng tự tôn đại). Ý nghĩa là: tự cao tự đại; dương dương tự đắc; huênh hoang.
妄自尊大 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự cao tự đại; dương dương tự đắc; huênh hoang
狂妄地自高自大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妄自尊大
- 他 和 大家 分享 自己 的 经验
- Anh ấy chia sẻ với mọi người kinh nghiệm của mình.
- 不敢 妄自 置喙
- không thể tự tiện xen vào.
- 狂妄自大
- tự cao tự đại.
- 一尊 大炮
- khẩu đại pháo.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 他 从来不 夸大 自己 的 功劳
- anh ấy không bao giờ phóng đại thành tích của mình.
- 他 有 很 强 的 自尊心
- Anh ấy có lòng tự tôn rất mạnh mẽ.
- 他 喜欢 在 聚会 中 介绍 自己 , 和 大家 建立联系
- Anh ấy thích giới thiệu bản thân trong các buổi tiệc để tạo dựng mối quan hệ với mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
妄›
尊›
自›
ngông nghênh; dáng điệu nghênh ngang; bảnh chọebệ vệ
không coi ai ra gì; bên cạnh không có người; mục hạ vô nhân
Không Coi Ai Ra Gì, Mục Hạ Vô Nhân
tự cho mình là đúng; khăng khăng làm theo ý mình; cố chấp
tự cao tự đại; huênh hoang khoác lác (nước Dạ Lang là một tiểu quốc ở phía Tây Nam nước Hán. Vua nước Dạ Lang hỏi sứ thần nước Hán:'nước Hán của các ngươi lớn hay nước Dạ Lang của ta lớn?'. Sau này dùng để chỉ người tự cao tự đại)
tự cao tự đại; coi trời bằng vung; nhìn đời bằng nửa con mắt
dưới mắt không còn ai; không coi ai ra gì
dương dương tự đắc; gật gù đắc chígật gù đắc ý
không ai bì nổi; ngông cuồng tự cao tự đại; vênh vênh váo váo; ta đây; làm tàng (tự cho là không ai có thể sánh bằng mình)
tự cho mình là nhất; tự cao tự đại; duy ngã độc tôn
Tương truyền Thích Ca Mâu-ni lúc mới sinh ra đời; bước đi bảy bước; một tay chỉ trời; một tay chỉ đất nói: Thiên thượng thiên hạ; duy ngã độc tôn 天上天下; 唯我獨尊 Trên trời dưới trời; chỉ ta là cao quý. Thường tục hiểu là cao ngạo tự đại. ☆Tương tự: mục k
thích lên mặt dạy đời; lên mặt đàn anh; lên mặt kẻ cả; thích làm thầy thiên hạ; muốn làm cha thiên hạtranh khôn tranh khéo
tự cao tự đại; cho mình là tài giỏi, kiêu ngạo
chó vẩy đuôi mừng chủ; nịnh hót lấy lòng
mặc cảm; tự ti
nghĩ mình lại xót cho thân; nhìn ảnh thương mình; nhìn thân thương phận
tự coi nhẹ mình; tự ti; tự hạ thấp mình
cam chịu; không chịu cầu tiến; cam chịu lạc hậu; tự sa ngã
thiếu tự trọng
không khoe khoang cũng chẳng cậy tài
tự thẹn kém người; xấu hổ hết sức; tự thẹn mình nhơ bẩn
tự mình hiểu lấy; tự mình biết mình, hiểu rõ bản thân
lực bất tòng tâm (ví với muốn làm một việc mà sức mình không đủ) (do tích: Hà Bá có khả năng dâng nước lên rất cao. Khi ra biển Hà Bá thấy nước mênh mông bèn thở dài ngao ngán về sự nhỏ bé của mình)
ba lần đến mời; mời với tấm lòng chân thành (Lưu Bị đích thân ba lần đến lều cỏ của Gia Cát Lượng để mời bằng được Gia Cát Lượng ra giúp, lần thứ ba mới gặp. Ý nói chân thành, khẩn khoản, năm lần bảy lượt mời cho được); tam cố mao lư