Đọc nhanh: 横行霸道 (hoành hành bá đạo). Ý nghĩa là: hoành hành ngang ngược; ăn ngang nói ngược; ăn ở ngang ngược.
横行霸道 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoành hành ngang ngược; ăn ngang nói ngược; ăn ở ngang ngược
仗势胡作非为,蛮不讲理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横行霸道
- 华沙 的 道格拉斯 君主 银行
- Monarch Douglas ở Warsaw.
- 领导 专横 霸道 地 管理
- Lãnh đạo quản lý một cách ngang ngược.
- 校长 横行霸道 地 决定
- Hiệu trưởng quyết định một cách ngang ngược.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 你 知道 , 我 在 工程技术 方面 是 不行 的
- anh biết là về phương diện kỹ thuật công trình tôi không rành mà.
- 在 人行横道 处 , 机动车 应 礼让 行人
- đi ở trên đường, xe máy phải nhường đường cho người đi bộ.
- 他 行事 作风 好 豪横
- Hành vi của anh ấy rất ngang ngược.
- 一道 河横 在 村前
- Một con sông nằm trước thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
横›
行›
道›
霸›
bạo ngược; chuyên chế; chuyên quyền
làm xằng làm bậy; làm ẩu làm càng; bừa phứaxàm xỡ
muốn làm gì thì làm; làm gì tuỳ thích; làm mưa làm gió; hoành hành ngang ngược; múa gậy vườn hoang
ngang ngược; ngông nghênh; ngông cuồng; làm mưa làm gió (ỷ thế mạnh không coi ai ra gì)
không ai bì nổi; ngông cuồng tự cao tự đại; vênh vênh váo váo; ta đây; làm tàng (tự cho là không ai có thể sánh bằng mình)
tác oai tác phúc; làm mưa làm gió; làm hùm làm hổ; làm trời làm đất; hách dịch
diễu võ dương oai; giương vây; diễu võ giương oai
lấy thúng úp voi; một tay che trời (ỷ quyền cậy thế để lừa dối che giấu quần chúng.)
hung hãn; tàn bạo; hung tàn ngang ngược; càn rỡ làm liều
làm xằng làm bậy
vi phạm pháp lệnh; làm điều phi pháp
đi ngược lại; làm ngược lại; làm trái lại; làm điều ngang ngược
Không Kiêng Nể
tự xưng vương; xưng vua xưng chúa; xưng bừa là thủ lĩnh ('cô'và'quả' là lời khiêm xưng của vua chúa)
đấu đá lung tung; đấu đá bừa bãi; đâm quàng đâm xiên; đâm liều
coi trời bằng vung; ngang ngược nhất đời (kẻ làm càn không kiêng nể gì); vô pháp vô thiên
một tay che trời
thái độ quá khíchcách đe dọa
vô cùng hung ác; tàn bạo hết mức; cực kì hung dữ; hung hãn tàn bạo; cùng hung cực ácdữ tợn
độc bá nhất phương; độc quyền một vùng (thường mang nghĩa xấu)