Đọc nhanh: 咄咄逼人 (đốt đốt bức nhân). Ý nghĩa là: hùng hổ doạ người; hùng hổ hăm doạ; hăm doạ. Ví dụ : - 他说话的口气咄咄逼人,令人十分难堪。 giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
咄咄逼人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hùng hổ doạ người; hùng hổ hăm doạ; hăm doạ
形容气势汹汹,盛气凌人
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咄咄逼人
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 炎势 逼人 退步
- Quyền thế ép người ta lùi bước.
- 你 不要 狗仗人势 逼人太甚 !
- Bạn đừng có chó cậy gần nhà, bức người quá đáng!
- 逼 得 某人 发狂
- Khiến ai đó phát điên.
- 坏人 逼 他 交 钱财
- Kẻ xấu ép anh ấy giao ra tiền của.
- 他 总 逼 别人 喝酒
- Anh ta luôn ép người khác uống rượu.
- 这个 村 逼死 过 几条 人命
- thôn này đã bức tử mấy mạng người.
- 岂非 咄咄怪事
- chẳng lẽ không phải chuyện lạ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
咄›
逼›
Tôn Kính Mà Không Thể Gần Gũi, Kính Trọng Nhưng Không Gần Gũi
Cả Vú Lấp Miệng Em, Lên Mặt Nạt Người, Vênh Váo Hung Hăng
không ai bì nổi; ngông cuồng tự cao tự đại; vênh vênh váo váo; ta đây; làm tàng (tự cho là không ai có thể sánh bằng mình)
hùng hổ; hung hăng; xán xả; sừng sộ; sấn sổhét ra lửa
thái độ quá khíchcách đe dọa