Đọc nhanh: 不可告人 (bất khả cáo nhân). Ý nghĩa là: đen tối; ám muội; xấu xa mờ ám; kín đáo; không nói ra. Ví dụ : - 不可告人的动机 động cơ đen tối
不可告人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đen tối; ám muội; xấu xa mờ ám; kín đáo; không nói ra
不能告诉别人,多指不正当的打算或计谋不敢公开说出来
- 不可告人 的 动机
- động cơ đen tối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不可告人
- 不可告人 的 动机
- động cơ đen tối
- 这件 事情 不可告人
- Vấn đề này không thể tiết lộ.
- 人 不可 无羞
- Người không thể không có chuyện xấu hổ.
- 心怀鬼胎 ( 怀着 不可告人 的 目的 )
- có ý đồ xấu xa
- 人与自然 是 不可分割 的 整体
- Con người và tự nhiên là một chỉnh thể không thể tách rời.
- 他 是 勤俭 朴素 , 可不是 个 贫气 的 人
- Anh ấy cần kiệm chất phác, chứ không phải con người nhỏ nhen.
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
- 他 在 这儿 住 可是 有 年头 了 , 大人 小孩 没有 不 认识 他 的
- ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
人›
可›
告›