Đọc nhanh: 惟我独尊 (duy ngã độc tôn). Ý nghĩa là: tự cho mình là nhất; tự cao tự đại; duy ngã độc tôn.
惟我独尊 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự cho mình là nhất; tự cao tự đại; duy ngã độc tôn
认为只有自己最了不起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惟我独尊
- 他 闪下 我 独自 离开
- Anh ấy bỏ lại tôi rồi đi một mình.
- 唯独 你 不 理解 我
- Chỉ có bạn là không hiểu tôi.
- 在 这个 世界 上 我们 每个 人 都 是 独一无二 的
- Mỗi người chúng ta là duy nhất trên thế giới này
- 他 不许 我 单独 一人 走 回家
- Anh ta không cho phép tôi đi về nhà một mình.
- 他 忍心 让 我 独自 面对 困难
- Anh ấy nhẫn tâm để tôi đối mặt với khó khăn một mình.
- 他 心里 装满 了 群众 , 惟独 没有 他 自己
- trong tim ông ấy luôn nghĩ đến nhân dân cả nước, mà không hề nghĩ đến mình.
- 小时候 我 对 鸡蛋 情有独钟
- Khi tôi còn nhỏ tôi có niềm thích thú với trứng gà.
- 你 走 你 的 阳关道 , 我 走 我 的 独木桥
- anh đi con đường sáng lạng của anh, tôi đi con đường gian nan của tôi; anh đường anh tôi đường tôi; đường ai nấy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尊›
惟›
我›
独›
Tương truyền Thích Ca Mâu-ni lúc mới sinh ra đời; bước đi bảy bước; một tay chỉ trời; một tay chỉ đất nói: Thiên thượng thiên hạ; duy ngã độc tôn 天上天下; 唯我獨尊 Trên trời dưới trời; chỉ ta là cao quý. Thường tục hiểu là cao ngạo tự đại. ☆Tương tự: mục k
không coi ai ra gì; bên cạnh không có người; mục hạ vô nhân
Không Coi Ai Ra Gì, Mục Hạ Vô Nhân
không ai bì nổi; ngông cuồng tự cao tự đại; vênh vênh váo váo; ta đây; làm tàng (tự cho là không ai có thể sánh bằng mình)
tự cho mình siêu phàm; hoang tưởng tự đại; thói cuồng vinhvây càngtranh khôn tranh khéo
tự cao tự đại; dương dương tự đắc; huênh hoang
tự cao tự đại; huênh hoang khoác lác (nước Dạ Lang là một tiểu quốc ở phía Tây Nam nước Hán. Vua nước Dạ Lang hỏi sứ thần nước Hán:'nước Hán của các ngươi lớn hay nước Dạ Lang của ta lớn?'. Sau này dùng để chỉ người tự cao tự đại)
tự cao tự đại; coi trời bằng vung; nhìn đời bằng nửa con mắt
dưới mắt không còn ai; không coi ai ra gì
coi thườngtuyệt vờimắt không thể nhìn thấy gì đáng giá xung quanh (thành ngữ); ngạo mạn
tự cao tự đại; cho mình là tài giỏi, kiêu ngạo