Đọc nhanh: 盛气凌人 (thịnh khí lăng nhân). Ý nghĩa là: cả vú lấp miệng em; lên mặt nạt người; vênh váo hung hăng; bắng nhắng, sừng sộ. Ví dụ : - 别让托尼盛气凌人地对待你,你为何不更多地显示威力呢? Đừng để Tony đối xử kiêu căng với bạn, tại sao bạn không thể thể hiện sức mạnh của mình nhiều hơn?
盛气凌人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cả vú lấp miệng em; lên mặt nạt người; vênh váo hung hăng; bắng nhắng
傲慢的气势逼人
- 别 让 托尼 盛气凌人 地 对待 你 , 你 为何 不 更 多 地 显示 威力 呢 ?
- Đừng để Tony đối xử kiêu căng với bạn, tại sao bạn không thể thể hiện sức mạnh của mình nhiều hơn?
✪ 2. sừng sộ
形容盛怒时很凶的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛气凌人
- 人丁兴旺 , 财源茂盛
- Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.
- 很多 人 , 盛怒之下 又 退回 到 孩提时代 , 边 大喊大叫 边 跺脚 地 发脾气
- Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 人家 就是 不让 你 进去 你 不是 也 没 脾气
- họ không cho anh vào thì anh còn cách nào khác nữa sao?
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 人们 叫喊 著为 选手 打气
- Mọi người hô hào cổ vũ cho các vận động viên.
- 别 让 托尼 盛气凌人 地 对待 你 , 你 为何 不 更 多 地 显示 威力 呢 ?
- Đừng để Tony đối xử kiêu căng với bạn, tại sao bạn không thể thể hiện sức mạnh của mình nhiều hơn?
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
凌›
气›
盛›
Không Coi Ai Ra Gì, Mục Hạ Vô Nhân
hùng hổ doạ người; hùng hổ hăm doạ; hăm doạ
làm ra vẻ; lên mặt cụ non; ông cụ non; cụ nongià cỗi; không sôi nổi
cậy già lên mặt; lên mặt kẻ cả; cậy mình nhiều tuổi
tự cao tự đại; coi trời bằng vung; nhìn đời bằng nửa con mắt
bộc lộ tài năng; tài năng lộ rõ
ngang ngược; ngông nghênh; ngông cuồng; làm mưa làm gió (ỷ thế mạnh không coi ai ra gì)
tác oai tác phúc; làm mưa làm gió; làm hùm làm hổ; làm trời làm đất; hách dịch
làm như có thật; ăn không nói có
xưng vương xưng bá; xưng hùng xưng bá; làm vương làm tướng
vênh mặt hất hàm sai khiến
reo hò ầm ĩ; kêu la reo hò (khi gieo xúc xắc)nghênh ngang; ngang ngược; ngược ngạo; ngạo nghễ; ngang ngạnh
không ai bì nổi; ngông cuồng tự cao tự đại; vênh vênh váo váo; ta đây; làm tàng (tự cho là không ai có thể sánh bằng mình)
thái độ quá khíchcách đe dọa
khiêm tốn; rất mực khiêm tốn
bình dị gần gũi; giản dị dễ gần; thểu thảodễ hiểu (chữ nghĩa)
nhẫn nhục; ngậm đắng nuốt cay; chịu khổ chịu nhục; nhẫn nhục chịu đựng
hoà nhã; dễ gần; hòa đồng; nhã nhặn; thân thiện; dễ mến
vô cùng cung kính
biết vâng lời; ngoan ngoãn; dễ bảo
vẻ mặt ôn hoà; vui vẻ hoà nhãhoà sắc
đối xử với ai đó với sự tôn trọng thích đáng (thành ngữ)
thấp kém; thấp hèn; đê tiện; tồi
chiêu hiền đãi sĩ; hạ mình cầu hiền (thời phong kiến, chỉ vua chúa, quan thần hạ mình kết bạn với người hiền tài)