Đọc nhanh: 自高自大 (tự cao tự đại). Ý nghĩa là: tự cao tự đại; cho mình là tài giỏi, kiêu ngạo. Ví dụ : - 傲岸 (自高自大) cao ngạo; tự cao tự đại
自高自大 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự cao tự đại; cho mình là tài giỏi, kiêu ngạo
自以为了不起,看不起别人
- 傲岸 ( 自高自大 )
- cao ngạo; tự cao tự đại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自高自大
- 他 和 大家 分享 自己 的 经验
- Anh ấy chia sẻ với mọi người kinh nghiệm của mình.
- 傲岸 ( 自高自大 )
- cao ngạo; tự cao tự đại
- 自高自大
- tự cao tự đại
- 高傲自大
- tự cao tự đại
- 空腹高心 ( 指 并 无 才学 而 盲目 自大 )
- dốt mà còn lối.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 他 把 自己 所 听到 的 , 加上 许多 烘染 之词 , 活灵活现 地 讲 给 大家 听
- đem những chuyện anh ấy nghe được, thêm vào một cách sống động vài chi tiết hư cấu, kể cho mọi người cùng nghe.
- 什么 禽兽 会 在 自己 的 坚信 礼 抽 大麻
- Loại động vật nào hút cần sa theo xác nhận của chính mình?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
自›
高›