Đọc nhanh: 不可知论 (bất khả tri luận). Ý nghĩa là: bất khả tri; thuyết bất khả tri (nhận thức luận theo chủ nghĩa duy tâm cho rằng thế giới là không thể nhận thức được. Thuyết này phủ nhận quy luật khách quan phát triển xã hội, phủ nhận tác dụng thực tiễn của xã hội); bất khả tri luận.
不可知论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất khả tri; thuyết bất khả tri (nhận thức luận theo chủ nghĩa duy tâm cho rằng thế giới là không thể nhận thức được. Thuyết này phủ nhận quy luật khách quan phát triển xã hội, phủ nhận tác dụng thực tiễn của xã hội); bất khả tri luận
一种唯心主义的认识论, 认为除了感觉或现象之外,世界本身是无法认识的它否认社会发展的客观规律,否认社会实践的作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不可知论
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 他 这 是 明知故犯 , 你 说 可恨 不 可恨
- lần này rõ ràng anh ấy cố tình phạm tội, anh xem có đáng trách không?
- 他 无论如何 都 死不悔改 太 可恨
- Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.
- 知识 的 价值 不可 量
- Giá trị của tri thức không thể đo lường.
- 理论 与 实践 是 不可 分离 的
- lý luận không thể tách rời thực tiễn.
- 论 射击 技术 , 在 我们 连里 可 数不着 我
- nói về kỹ thuật bắn, thì trong đại đội chưa kể đến tôi.
- 预知 未来 的 事 是 不 可能 的
- Không thể đoán trước được tương lai.
- 他 知道 是 自己 错 了 , 可嘴 上 还 不肯 服软
- anh ấy biết mình sai, nhưng ngoài miệng vẫn không thừa nhận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
可›
知›
论›