Đọc nhanh: 高高在上 (cao cao tại thượng). Ý nghĩa là: ăn trên ngồi trước; chỉ tay năm ngón; ngồi tít trên cao; xa rời quần chúng; ăn trên ngồi trốc; cao nghễu nghện. Ví dụ : - 高高在上,脱离群众。 ăn trên người trước, xa rời quần chúng.
高高在上 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn trên ngồi trước; chỉ tay năm ngón; ngồi tít trên cao; xa rời quần chúng; ăn trên ngồi trốc; cao nghễu nghện
形容领导者不深入实际,脱离群众
- 高高在上 , 脱离群众
- ăn trên người trước, xa rời quần chúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高高在上
- 汽车 在 高速公路 上 奔驰
- ô tô đang chạy băng băng trên đường cao tốc.
- 汽车 在 高低不平 的 砾石路 面上 颠簸 着
- Xe ô tô lắc lư trên mặt đường đá vụn không đều.
- 想 再 一次 行走 在 高 墙上
- Đi bộ trên tường một lần nữa.
- 高中生 们 现在 可以 上网 查询 高考 成绩 了
- học sinh trung học hiện có thể kiểm tra kết quả kỳ thi tuyển sinh đại học trên mạng trực tuyến.
- 他们 的 身高 在 180 厘米 以上
- Chiều cao của họ từ 180 cm trở lên.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 在 高速公路 上离 市区 大约 十公里 处出 了 车祸
- có một vụ tai nạn ô tô trên đường cao tốc cách thành phố khoảng mười km.
- 他 在 社会 上 的 地 越来越 高 了
- Địa vị của anh ấy trong xã hội ngày càng cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
在›
高›