Đọc nhanh: 狂妄自大 (cuồng vọng tự đại). Ý nghĩa là: kiêu ngạo và tự phụ.
狂妄自大 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiêu ngạo và tự phụ
arrogant and conceited
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂妄自大
- 不敢 妄自 置喙
- không thể tự tiện xen vào.
- 他 妄自 行动
- Anh ấy hành động một cách tùy tiện.
- 狂妄自大
- tự cao tự đại.
- 如此 狂妄 , 太不自量
- tự cao tự đại như vậy, thật là không tự lượng sức mình
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 他 的 灵感 来源于 大自然
- Cảm hứng của anh ấy đến từ thiên nhiên.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
- 他 喜欢 在 聚会 中 介绍 自己 , 和 大家 建立联系
- Anh ấy thích giới thiệu bản thân trong các buổi tiệc để tạo dựng mối quan hệ với mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
妄›
狂›
自›
tự cao tự mãn; kiêu ngạo tự mãn
đắc ý vênh váo; đắc ý quên hình (vì đắc ý mà quên đi dáng vẻ vốn có của mình)
Không Coi Ai Ra Gì, Mục Hạ Vô Nhân
không ai bì nổi; ngông cuồng tự cao tự đại; vênh vênh váo váo; ta đây; làm tàng (tự cho là không ai có thể sánh bằng mình)
tự cao tự đại; kiêu ngạo; ngạo mạn; phách lối