Đọc nhanh: 夜郎自大 (dạ lang tự đại). Ý nghĩa là: tự cao tự đại; huênh hoang khoác lác (nước Dạ Lang là một tiểu quốc ở phía Tây Nam nước Hán. Vua nước Dạ Lang hỏi sứ thần nước Hán:'nước Hán của các ngươi lớn hay nước Dạ Lang của ta lớn?'. Sau này dùng để chỉ người tự cao tự đại).
夜郎自大 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự cao tự đại; huênh hoang khoác lác (nước Dạ Lang là một tiểu quốc ở phía Tây Nam nước Hán. Vua nước Dạ Lang hỏi sứ thần nước Hán:'nước Hán của các ngươi lớn hay nước Dạ Lang của ta lớn?'. Sau này dùng để chỉ người tự cao tự đại)
汉代 西南邻国中,夜朗国 (在今贵州西部) 最大夜朗国的国君问汉朝使臣道:'你们汉朝大呢?还是我们夜朗国 大呢?' (见于《史记·西南夷列传》) 后来用以比喻妄自尊大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜郎自大
- 他 和 大家 分享 自己 的 经验
- Anh ấy chia sẻ với mọi người kinh nghiệm của mình.
- 今夜 排长 亲自 带班
- đêm nay trung đội trưởng hướng dẫn trực ban.
- 他 务农 , 热爱 大自然
- Anh ấy theo đuổi nghề nông, yêu thiên nhiên.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 他 的 灵感 来源于 大自然
- Cảm hứng của anh ấy đến từ thiên nhiên.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
- 他 喜欢 在 聚会 中 介绍 自己 , 和 大家 建立联系
- Anh ấy thích giới thiệu bản thân trong các buổi tiệc để tạo dựng mối quan hệ với mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
大›
自›
郎›
tự cao tự đại; cho mình là tài giỏi, kiêu ngạo
tự cao tự đại; dương dương tự đắc; huênh hoang
không ai bì nổi; ngông cuồng tự cao tự đại; vênh vênh váo váo; ta đây; làm tàng (tự cho là không ai có thể sánh bằng mình)
tự cho mình siêu phàm; hoang tưởng tự đại; thói cuồng vinhvây càngtranh khôn tranh khéo
không coi ai ra gì; bên cạnh không có người; mục hạ vô nhân
Không Coi Ai Ra Gì, Mục Hạ Vô Nhân
Tự Cho Là Đúng
tự cao tự đại; coi trời bằng vung; nhìn đời bằng nửa con mắt
dưới mắt không còn ai; không coi ai ra gì
tự cho mình là nhất; tự cao tự đại; duy ngã độc tôn
coi thườngtuyệt vờimắt không thể nhìn thấy gì đáng giá xung quanh (thành ngữ); ngạo mạn
Tương truyền Thích Ca Mâu-ni lúc mới sinh ra đời; bước đi bảy bước; một tay chỉ trời; một tay chỉ đất nói: Thiên thượng thiên hạ; duy ngã độc tôn 天上天下; 唯我獨尊 Trên trời dưới trời; chỉ ta là cao quý. Thường tục hiểu là cao ngạo tự đại. ☆Tương tự: mục k
khiêm tốn; rất mực khiêm tốn
người tài vẻ ngoài đần độn; tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi (người có tài thường trầm tĩnh, khiêm tốn nên trông bề ngoài có vẻ đần độn)
thiếu tự trọng
tự coi nhẹ mình; tự ti; tự hạ thấp mình
cam chịu; không chịu cầu tiến; cam chịu lạc hậu; tự sa ngã
tự thẹn kém người; xấu hổ hết sức; tự thẹn mình nhơ bẩn