不可开交 bùkě kāijiāo
volume volume

Từ hán việt: 【bất khả khai giao】

Đọc nhanh: 不可开交 (bất khả khai giao). Ý nghĩa là: túi bụi; quấn vào nhau; xoắn xuýt; bận túi bụi; bận tíu tít; tối mày tối mặt; không thể gỡ ra nổi; không thể tách rời; không can ra được; rối bời. Ví dụ : - 忙得不可开交 bận tối mày tối mặt. - 打得不可开交 đánh túi bụi

Ý Nghĩa của "不可开交" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不可开交 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. túi bụi; quấn vào nhau; xoắn xuýt; bận túi bụi; bận tíu tít; tối mày tối mặt; không thể gỡ ra nổi; không thể tách rời; không can ra được; rối bời

无法摆脱或结束(只做''得''后面的补语)

Ví dụ:
  • volume volume

    - máng 不可开交 bùkěkāijiāo

    - bận tối mày tối mặt

  • volume volume

    - 不可开交 bùkěkāijiāo

    - đánh túi bụi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不可开交

  • volume volume

    - 不可开交 bùkěkāijiāo

    - đánh túi bụi

  • volume volume

    - 这阵 zhèzhèn máng 不可开交 bùkěkāijiāo

    - Lúc này bận đến không thể xoay sở.

  • volume volume

    - 开车 kāichē 不能 bùnéng 走神儿 zǒushéner

    - khi lái xe không được phân tâm

  • volume volume

    - 国防 guófáng 开支 kāizhī 削减 xuējiǎn 不得 bùdé 可是 kěshì 关天关 guāntiānguān de shì

    - Chi phí quốc phòng không thể giảm - đó là một vấn đề quan trọng đến mức độ sống còn của quốc gia!

  • volume volume

    - máng 不可开交 bùkěkāijiāo

    - bận đến dứt không được; bận tối tăm mặt mũi; bận túi bụi.

  • volume volume

    - máng 不可开交 bùkěkāijiāo

    - bận tối mày tối mặt

  • volume volume

    - 不得不 bùdébù 及时 jíshí 它们 tāmen 可能 kěnéng 不会 búhuì 开花 kāihuā

    - nếu mưa trễ, thì cây trồng không thể ra hoa

  • - 最近 zuìjìn máng 不可开交 bùkěkāijiāo 有点 yǒudiǎn 心累 xīnlèi

    - Dạo này bận rộn đến nỗi không thể nghỉ ngơi, tôi có chút mệt mỏi về tinh thần!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao