Đọc nhanh: 目空四海 (mục không tứ hải). Ý nghĩa là: coi thường, tuyệt vời, mắt không thể nhìn thấy gì đáng giá xung quanh (thành ngữ); ngạo mạn.
目空四海 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. coi thường
condescending
✪ 2. tuyệt vời
supercilious
✪ 3. mắt không thể nhìn thấy gì đáng giá xung quanh (thành ngữ); ngạo mạn
the eye can see nothing worthwhile all around (idiom); arrogant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目空四海
- 四海之内皆兄弟
- Anh em bốn bể là nhà.
- 云游 四海
- vân du bốn biển
- 五洲四海
- năm châu bốn biển.
- 四海 归心
- bốn bể đều quy phục
- 囊括四海 ( 指 封建 君主 统一 全国 )
- thâu tóm năm châu bốn bể.
- 四海为家
- bốn biển là nhà.
- 如果 是 打 三折 或 四折 的话 零售商 的 利润 空间 就 很小 了
- Nếu đó là mức chiết khấu 30% hoặc 40%, tỷ suất lợi nhuận của nhà bán lẻ là rất nhỏ.
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
海›
目›
空›
tự cao tự đại; coi trời bằng vung; nhìn đời bằng nửa con mắt
không coi ai ra gì; bên cạnh không có người; mục hạ vô nhân
Không Coi Ai Ra Gì, Mục Hạ Vô Nhân
tự cao tự đại; huênh hoang khoác lác (nước Dạ Lang là một tiểu quốc ở phía Tây Nam nước Hán. Vua nước Dạ Lang hỏi sứ thần nước Hán:'nước Hán của các ngươi lớn hay nước Dạ Lang của ta lớn?'. Sau này dùng để chỉ người tự cao tự đại)
dưới mắt không còn ai; không coi ai ra gì
tự cho mình là nhất; tự cao tự đại; duy ngã độc tôn
không ai bì nổi; ngông cuồng tự cao tự đại; vênh vênh váo váo; ta đây; làm tàng (tự cho là không ai có thể sánh bằng mình)
Tương truyền Thích Ca Mâu-ni lúc mới sinh ra đời; bước đi bảy bước; một tay chỉ trời; một tay chỉ đất nói: Thiên thượng thiên hạ; duy ngã độc tôn 天上天下; 唯我獨尊 Trên trời dưới trời; chỉ ta là cao quý. Thường tục hiểu là cao ngạo tự đại. ☆Tương tự: mục k
tự cao tự đại; cho mình là tài giỏi, kiêu ngạo