一目了然 yīmùliǎorán
volume volume

Từ hán việt: 【nhất mục liễu nhiên】

Đọc nhanh: 一目了然 (nhất mục liễu nhiên). Ý nghĩa là: vừa xem hiểu ngay; liếc qua thấy ngay; nhìn phát biết ngay; nhìn qua là biết. Ví dụ : - 我希望以下几页图表能一目了然。 Tôi hy vọng các biểu đồ trên các trang sau có thể vừa xem hiểu ngay.. - 需要做的事情是一目了然的。 Những gì cần phải làm là nhìn phát biết ngay.. - 也许这样事情就一目了然了。 Có lẽ sự việc này rõ ràng nhìn phát biết ngay.

Ý Nghĩa của "一目了然" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

一目了然 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vừa xem hiểu ngay; liếc qua thấy ngay; nhìn phát biết ngay; nhìn qua là biết

一眼就能看清楚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 希望 xīwàng 以下 yǐxià 几页 jǐyè 图表 túbiǎo néng 一目了然 yīmùliǎorán

    - Tôi hy vọng các biểu đồ trên các trang sau có thể vừa xem hiểu ngay.

  • volume volume

    - 需要 xūyào zuò de 事情 shìqing shì 一目了然 yīmùliǎorán de

    - Những gì cần phải làm là nhìn phát biết ngay.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 这样 zhèyàng 事情 shìqing jiù 一目了然 yīmùliǎorán le

    - Có lẽ sự việc này rõ ràng nhìn phát biết ngay.

  • volume volume

    - 答案 dáàn 并非 bìngfēi shì 一目了然 yīmùliǎorán de

    - Đáp án không phải là nhìn qua là biết.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一目了然

  • volume volume

    - 答案 dáàn 并非 bìngfēi shì 一目了然 yīmùliǎorán de

    - Đáp án không phải là nhìn qua là biết.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí de 答案 dáàn hěn 干脆 gāncuì 需要 xūyào 过多 guòduō de 解释 jiěshì 一目了然 yīmùliǎorán

    - Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.

  • volume volume

    - 一目了然 yīmùliǎorán

    - Liếc qua một cái là hiểu ngay; nhìn qua là hiểu ngay.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 一目了然 yīmùliǎorán

    - Vấn đề này nhìn là hiểu ngay.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà 一目了然 yīmùliǎorán

    - Kế hoạch này nhìn là hiểu ngay.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 以下 yǐxià 几页 jǐyè 图表 túbiǎo néng 一目了然 yīmùliǎorán

    - Tôi hy vọng các biểu đồ trên các trang sau có thể vừa xem hiểu ngay.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 这样 zhèyàng 事情 shìqing jiù 一目了然 yīmùliǎorán le

    - Có lẽ sự việc này rõ ràng nhìn phát biết ngay.

  • volume volume

    - 需要 xūyào zuò de 事情 shìqing shì 一目了然 yīmùliǎorán de

    - Những gì cần phải làm là nhìn phát biết ngay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa