明察秋毫 míngcháqiūháo
volume volume

Từ hán việt: 【minh sát thu hào】

Đọc nhanh: 明察秋毫 (minh sát thu hào). Ý nghĩa là: nhìn rõ mọi việc; hiểu tận chân tơ kẽ tóc. Ví dụ : - 老总遇事能明察秋毫想在他面前耍花样门都没有! Ông chủ biết mọi chuyện và muốn giở trò trước mặt anh ta, nhưng không có cửa!

Ý Nghĩa của "明察秋毫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

明察秋毫 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhìn rõ mọi việc; hiểu tận chân tơ kẽ tóc

比喻为人非常精明,任何小问题都看得很清楚 (秋毫指秋天鸟兽身上新长的细毛,比喻极细小的东西)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老总 lǎozǒng 遇事 yùshì néng 明察秋毫 míngcháqiūháo xiǎng zài 面前 miànqián 耍花样 shuǎhuāyàng mén dōu 没有 méiyǒu

    - Ông chủ biết mọi chuyện và muốn giở trò trước mặt anh ta, nhưng không có cửa!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明察秋毫

  • volume volume

    - 明察暗访 míngcháànfǎng

    - bên ngoài quan sát công khai bên trong dò la tình hình.

  • volume volume

    - 明察秋毫 míngcháqiūháo

    - hiểu rõ đến chân tơ sợi tóc.

  • volume volume

    - bǐng chéng 皇上 huángshàng 明察 míngchá

    - trình hoàng thượng minh xét

  • volume volume

    - 秋毫无犯 qiūháowúfàn

    - không chạm đến một li một tí nào của dân; không đụng đến cây kim sợi chỉ nào của dân.

  • volume volume

    - 觀察 guānchá 表明 biǎomíng 這種 zhèzhǒng 唯一性 wéiyīxìng yǒu 例外 lìwài de 情況 qíngkuàng

    - Quan sát cho thấy có những ngoại lệ đối với sự độc đáo này

  • volume volume

    - 初秋 chūqiū de 天气 tiānqì shì 这样 zhèyàng 明朗 mínglǎng 清新 qīngxīn

    - bầu trời mùa thu trong sáng như thế đấy.

  • volume volume

    - 天文台 tiānwéntái 装有 zhuāngyǒu 口径 kǒujìng 130 毫米 háomǐ 折射 zhéshè 望远镜 wàngyuǎnjìng gōng 人们 rénmen 观察 guānchá 星空 xīngkōng

    - đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.

  • volume volume

    - 老总 lǎozǒng 遇事 yùshì néng 明察秋毫 míngcháqiūháo xiǎng zài 面前 miànqián 耍花样 shuǎhuāyàng mén dōu 没有 méiyǒu

    - Ông chủ biết mọi chuyện và muốn giở trò trước mặt anh ta, nhưng không có cửa!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét)
    • Pinyin: Chá
    • Âm hán việt: Sát
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JBOF (十月人火)
    • Bảng mã:U+5BDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+7 nét)
    • Pinyin: Há , Háo
    • Âm hán việt: Hào
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YRBU (卜口月山)
    • Bảng mã:U+6BEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiū
    • Âm hán việt: Thu , Thâu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDF (竹木火)
    • Bảng mã:U+79CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao