Đọc nhanh: 明察秋毫 (minh sát thu hào). Ý nghĩa là: nhìn rõ mọi việc; hiểu tận chân tơ kẽ tóc. Ví dụ : - 老总遇事能明察秋毫,想在他面前耍花样,门都没有! Ông chủ biết mọi chuyện và muốn giở trò trước mặt anh ta, nhưng không có cửa!
明察秋毫 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn rõ mọi việc; hiểu tận chân tơ kẽ tóc
比喻为人非常精明,任何小问题都看得很清楚 (秋毫指秋天鸟兽身上新长的细毛,比喻极细小的东西)
- 老总 遇事 能 明察秋毫 , 想 在 他 面前 耍花样 , 门 都 没有 !
- Ông chủ biết mọi chuyện và muốn giở trò trước mặt anh ta, nhưng không có cửa!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明察秋毫
- 明察暗访
- bên ngoài quan sát công khai bên trong dò la tình hình.
- 明察秋毫
- hiểu rõ đến chân tơ sợi tóc.
- 禀 呈 皇上 明察
- trình hoàng thượng minh xét
- 秋毫无犯
- không chạm đến một li một tí nào của dân; không đụng đến cây kim sợi chỉ nào của dân.
- 觀察 表明 , 這種 唯一性 有 例外 的 情況
- Quan sát cho thấy có những ngoại lệ đối với sự độc đáo này
- 初秋 的 天气 是 这样 明朗 清新
- bầu trời mùa thu trong sáng như thế đấy.
- 天文台 装有 口径 130 毫米 折射 望远镜 , 供 人们 观察 星空
- đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.
- 老总 遇事 能 明察秋毫 , 想 在 他 面前 耍花样 , 门 都 没有 !
- Ông chủ biết mọi chuyện và muốn giở trò trước mặt anh ta, nhưng không có cửa!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
察›
明›
毫›
秋›