Đọc nhanh: 不知所以 (bất tri sở dĩ). Ý nghĩa là: không biết lý do, không biết phải làm gì.
不知所以 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không biết lý do
to not know the reason
✪ 2. không biết phải làm gì
to not know what to do
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不知所以
- 知其然 而 不知其所以然
- biết nó là như vậy nhưng không hiểu vì sao.
- 他 被 突来 的 质疑 问得 张口结舌 , 不知所措
- Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .
- 人所共知 的 事实 , 这里 不拟 缕述
- mọi người biết toàn bộ sự thật rồi, không thể bịa đặt ra ở đây được.
- 他 一时 不知所措
- Anh ấy nhất thời không biết làm sao.
- 他们 都 怕 直言 贾祸 所以 缄口不言
- Họ đều sợ sự thật mất lòng cho nên không nói không rằng.
- 他 左右为难 , 不知所措
- Anh ta tiến thoái lưỡng nan, không biết phải làm sao.
- 仔细 想想 , 他 也 不是故意 的 , 所以 我 就 原谅 了 他
- Nghĩ lại, anh ấy cũng không cố ý nên em tha thứ cho anh ấy.
- 老师 问 我们 , 我们 不 知道 怎么 回答 , 所以 还是 默默 如 往常
- giáo viên hỏi chúng tôi, nhưng chúng tôi không biết trả lời như thế nào, cho nên vẫn im lặng như thường lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
以›
所›
知›