Đọc nhanh: 目不暇给 (mục bất hạ cấp). Ý nghĩa là: Một bữa tiệc cho đôi mắt, con mắt không thể nhìn thấy tất cả trong (thành ngữ); quá nhiều thứ hay ho để xem.
目不暇给 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Một bữa tiệc cho đôi mắt
a feast for the eyes
✪ 2. con mắt không thể nhìn thấy tất cả trong (thành ngữ); quá nhiều thứ hay ho để xem
the eye cannot take it all in (idiom); too many good things to see
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目不暇给
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 不要 盲目行动
- Đừng hành động mù quáng.
- 不 扣除 的 不 扣除 的 , 尤指 为 所得税 的 目的 而 不 扣除 的
- Không trừ đi không trừ đi, đặc biệt ám chỉ không trừ đi cho mục đích thuế thu nhập.
- 不管 行 还是 不行 , 请 给 个 回音
- cho dù được hay không, xin hãy hồi âm.
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
暇›
目›
给›