Đọc nhanh: 一孔之见 (nhất khổng chi kiến). Ý nghĩa là: hiểu biết nông cạn; tầm mắt hẹp hòi (dùng với ý khiêm tốn). Ví dụ : - 不能沾沾自喜于一得之功,一孔之见。 chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
一孔之见 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiểu biết nông cạn; tầm mắt hẹp hòi (dùng với ý khiêm tốn)
从一个小窟窿里面所看到的比喻狭隘片面的见解 (多用作谦词)
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一孔之见
- 报名 之后 一律 不予 退款 , 请 见谅
- Sau khi đăng ký sẽ không hoàn lại tiền, xin thứ lỗi.
- 痔疮 是 临床 上 最 常见 的 疾病 之一
- Bệnh trĩ là một trong những bệnh lâm sàng phổ biến nhất.
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 一偏之见
- kiến giải phiến diện
- 这 一段 对话 把 一个 吝啬 人 刻画 得 如见其人 , 可谓 传神 之笔
- đoạn đối thoại này đã miêu tả một con người keo kiệt như đang gặp thật ở ngoài, có thể nói là một ngòi bút có thần.
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 当 我 的 眼睛 习惯 了 洞 中 的 黑暗 之后 。 我 看见 地上 有 一把 旧 铲子
- Sau khi mắt tôi đã quen với bóng tối trong hang, tôi thấy trên mặt đất có một cái xẻng cũ.
- 他 渴望 一见 那些 熟悉 的 老面孔
- Anh ấy khao khát được gặp lại những gương mặt quen thuộc ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
之›
孔›
见›
ếch ngồi đáy giếng; ngồi đáy giếng nhìn trờicóc ngồi đáy giếng
hiểu biết nông cạn
thiên kiến bè phái; quan điểm riêng của từng môn phái
công lao cỏn con; thành tích nhỏ bé
ếch ngồi đáy giếng; hiểu biết nông cạn; cóc ngồi đáy giếng
tầm nhìn hạn hẹp; tầm nhìn của chuột; ếch ngồi đáy giếngcận thị
Suy nghĩ áp đặt 1 cách phiến diện
thiển cận; nông cạn; quê mùa; kiến thức hẹp hòi; kiến thức hạn hẹp; kiến thức nông cạn; hẹp trí
cảnh ếch ngồi trong giếng (thành ngữ); (nghĩa bóng) một tầm nhìn hẹp
tầm mắt như hạt đậu; tầm mắt hẹp hòi, kiến thức nông cạncận thị
kiến thức nửa vời; hiểu biết lơ mơ; hiểu biết nông cạn
ếch ngồi đáy giếng; nhìn phiến diện; tầm mắt hẹp hòi; chưa thấy được toàn cục (nhìn sự vật một cách phiến diện)
ngu ý; thiển ý