Đọc nhanh: 时隐时现 (thì ẩn thì hiện). Ý nghĩa là: xuất hiện và biến mất (thành ngữ), liên tục có thể nhìn thấy, rập rà rập rờn; rập rờn.
时隐时现 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xuất hiện và biến mất (thành ngữ)
appearing and disappearing (idiom)
✪ 2. liên tục có thể nhìn thấy
intermittently visible
✪ 3. rập rà rập rờn; rập rờn
不明显、不清楚的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时隐时现
- 取 下 旁通 管时 出现 连枷 二尖瓣
- Tôi bị hở van hai lá khi đưa cô ấy ra khỏi đường vòng.
- 临时 现 撺
- nước đến chân mới nhảy.
- 他 在 高烧 时 出现 了 幻觉
- Anh ấy bị ảo giác khi sốt cao.
- 两股 潮流 同时 出现
- Hai dạng thủy triều xuất hiện cùng lúc.
- 他 的 影像 时刻 在 我 眼前 浮现
- những hình ảnh về anh ấy luôn hiện ra trước mắt tôi.
- 你 说 是 现在 的 孩子 给 惯坏 了 还是 我 的 脑筋 过时 了
- Bạn nói xem, là trẻ em hiện nay hư hỏng hay do suy nghĩ của tôi thực sự đã lỗi thời đây.
- 他 开荒 时 无意 中 发现 了 一枚 古钱
- khi vỡ hoang, tình cờ ông ấy phát hiện được một đồng tiền cổ.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
现›
隐›