Đọc nhanh: 摸不着头脑 (mạc bất trứ đầu não). Ý nghĩa là: thua lỗ, không thể hiểu được vấn đề.
摸不着头脑 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thua lỗ
to be at a loss
✪ 2. không thể hiểu được vấn đề
to be unable to make any sense of the matter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摸不着头脑
- 他 颓丧 地 低着头 , 半天 不 说话
- anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.
- 摸不着头脑 ( 弄不清 头绪 )
- không lần ra đầu mối
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 我们 聚在一起 来场 头脑 风暴 也 未尝不可
- Nó sẽ không giết chết chúng tôi để cùng nhau và động não các ý tưởng.
- 摸不着 头 路
- không lần ra được đầu mối.
- 他 话 也 不答 , 头 也 不 回 , 只顾 低着头 干 他 的 事
- anh ấy không trả lời, cũng không quay đầu lại , cứ cúi đầu làm việc của anh ấy.
- 他 没精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt xuống đất, cúi đầu, lặng lẽ không nói một lời.
- 我 对 这次 命案 摸不着头脑
- Tôi không tìm được manh mối vụ án mạng này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
头›
摸›
着›
脑›