Đọc nhanh: 有目共睹 (hữu mục cộng đổ). Ý nghĩa là: rõ như ban ngày; quá rõ ràng.
有目共睹 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rõ như ban ngày; quá rõ ràng
人人都看见,极其明显也说有目共见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有目共睹
- 表册 上 共有 六个 大 项目 , 每个 项目 底下 又 分列 若干 子目
- trên bảng có tất cả 6 mục lớn, trong mỗi mục lại chi ra thành nhiều mục nhỏ.
- 一个 星期 共有 七天
- Một tuần có bảy ngày.
- 有目共睹
- Ai cũng thấy cả; ai cũng nhìn thấy
- 一共 只有 这么 俩 人 , 恐怕 还 不够
- Tất cả chỉ có bấy nhiêu người thôi, e rằng vẫn không đủ.
- 他们 迟迟 没有 完成 项目
- Họ mãi chưa hoàn thành dự án.
- 他 对 这个 项目 有 一番 心思
- Anh ấy có suy nghĩ cho dự án này.
- 你 对 我国 目前 的 外交政策 有何 看法
- Ý kiến của bạn về chính sách đối ngoại hiện nay của nước ta?
- 两目 炯炯有神
- Tập trung tinh thần; chăm chú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
有›
目›
睹›
ai có mắt cũng thấy được (thành ngữ); hiển nhiên cho tất cảở đó cho tất cả mọi người xemcái gì đó tự nói
mắt quần chúng sáng suốt; mọi người đều thấy rõ; trăm mắt đều thấy
Mọi Người Đều Biết
Bắt Mắt
chứng cứ rõ ràng; bằng chứng chính xác; thực tang; chắc bằng
xem 萬目 睽睽 | 万目 睽睽mười mắt trông một
Rõ Ràng, Dễ Nhìn
Rõ Ràng