Đọc nhanh: 深不可测 (thâm bất khả trắc). Ý nghĩa là: Thâm sâu khó dò. Ví dụ : - 他性格古怪,一副深不可测的样子。 Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường
深不可测 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thâm sâu khó dò
深不可测,汉语成语,拼音是shēn bù kě cè,意思是深得无法测量,比喻对事物的情况捉摸不透。出自《楚辞·大招》。
- 他 性格 古怪 一副 深不可测 的 样子
- Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深不可测
- 缘分 是 不可 预测 的
- Duyên phận là điều không thể đoán trước.
- 不 可能 预测
- Không thể đoán trước được.
- 居心叵测 ( 存心 险恶 , 不可 推测 )
- lòng dạ hiểm ác khó lường.
- 未来 总是 不可 预测
- Tương lai luôn không thể đoán trước.
- 他 的 心计 深不可测
- Mưu tính của anh ấy rất khó đoán.
- 我们 的 猜测 可能 不 准确
- Sự suy đoán của chúng tôi có thể không chính xác.
- 他 性格 古怪 一副 深不可测 的 样子
- Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường
- 你 要是 不会 游泳 , 就别 到 深 的 地方 去游 , 这 可不是 闹着玩儿 的
- anh không biết bơi thì đừng đến những chỗ sâu, đây không phải là chuyện đùa đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
可›
测›
深›