Đọc nhanh: 了如指掌 (liễu như chỉ chưởng). Ý nghĩa là: rõ như lòng bàn tay; rõ từng chân tư kẽ tóc; thông tỏ ngõ ngàng. Ví dụ : - 他对这一带的地形了如指掌。 đối với địa bàn vùng này, anh ấy nắm rõ như lòng bàn tay.
了如指掌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rõ như lòng bàn tay; rõ từng chân tư kẽ tóc; thông tỏ ngõ ngàng
形容对情况非常清楚, 好像指着自己的手掌给人看
- 他 对 这 一带 的 地形 了如指掌
- đối với địa bàn vùng này, anh ấy nắm rõ như lòng bàn tay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了如指掌
- 他们 如厕 去 了
- Họ đi vệ sinh rồi.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 他 对 这 一带 的 地形 了如指掌
- đối với địa bàn vùng này, anh ấy nắm rõ như lòng bàn tay.
- 他 主动 掌握 了 项目 的 进展
- Anh ấy chủ động nắm bắt tiến độ dự án.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
- 她 对 问题 了如指掌
- Cô ấy nắm rõ vấn đề như lòng bàn tay.
- 他 刚才 准是 喝了酒 , 脸上 都 挂幌子 了 ( 指 脸红 )
- anh ấy chắc vừa uống rượu, nhìn mặt là biết ngay.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
如›
指›
掌›
Rõ Ràng, Dễ Nhìn
Vô cùng rõ ràngmồn mộttỏ tường
thấy rõ; nhìn rõ; nhìn rõ mồn một
nhìn rõ mọi việc; hiểu tận chân tơ kẽ tóc
biết người biết ta; biết mình biết người; tri kỷ tri bỉ
ngoài cuộc tỉnh táo, trong cuộc u mê; người ngoài cuộc thì sáng
xem 了如指掌
thuộc như lòng bàn tay; như đếm của quý của gia đình; biết, nhớ rõ ràng; làu làu
ếch ngồi đáy giếng; kiến thức nông cạn; kiến giải hạn hẹp; nhìn phiến diện; tầm mắt hẹp hòi
hiểu rõ; hiểu thấu; hiểu tận gốc rễ
tối đen như mực
trong lòng chưa tính toán gì
hoang mangphân vân
chưa nắm được mấu chốt; chưa nắm được cái chính; chưa nắm được
Không Biết Gì Cả (Thành Ngữ), Hoàn Toàn Không Biết Gì
thua lỗkhông thể hiểu được vấn đề
không rõ lắm; chẳng rõ ràng
Có vẻ hiểu
không tìm ra; không biết; không thể biết được
không biết lý dokhông biết phải làm gì