Đọc nhanh: 千头万绪 (thiên đầu vạn tự). Ý nghĩa là: hỗn loạn, vô số kết thúc lỏng lẻo, rất nhiều thứ cần giải quyết.
千头万绪 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. hỗn loạn
chaotic
✪ 2. vô số kết thúc lỏng lẻo
multitude of loose ends
✪ 3. rất nhiều thứ cần giải quyết
plethora of things to tackle
✪ 4. rất phức tạp
very complicated
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千头万绪
- 千头万绪
- trăm công nghìn việc.
- 社里 今年 养活 了 上 千头 猪 , 上万只 鸡
- năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.
- 你 不 懂 这 里面 的 道道儿 , 千万 要 留神
- anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.
- 千言万语 涌到 喉头 , 却 又 吞咽 了 下去
- Muôn vàn lời nói dồn lên cổ nhưng lại nuốt vào.
- 万千 的 留学生
- hàng nghìn hàng vạn du học sinh.
- 一艘 万吨 货轮 停靠在 码头
- một chiếc tàu vận chuyển mười nghìn tấn hàng đang cập bến.
- 他 刚 给 公司 创了 两千万 收益 , 风头 正劲
- Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
千›
头›
绪›
rối rắm và phức tạp (thành ngữ)
muôn hình vạn trạng; chằng chịt trăm mớ
nhiều mặt; đa dạngnhiều kiểu nhiều loại; muôn hình muôn vẻba bảy
Đủ Kiểu, Đủ Loại, Đủ Kiểu Đủ Loại
Muôn Hình Muôn Vẻ, Đa Dạng
Loè Loẹt, Đa Dạng, Đủ Mẫu Mã
trăm công ngàn việc chờ xử lý; ngàn lẻ một việc đang chờ
Lộn Xộn, Loạn Xà Ngầu, Bừa Bãi
việc cần làm ngay; (Còn nhiều việc dây dưa cần nhanh chóng tiến hành làm ngay.) 许多延误了或搁下来的事情都等待马上举办