Đọc nhanh: 若隐若现 (nhược ẩn nhược hiện). Ý nghĩa là: mờ nhạt rõ ràng (thành ngữ), bán ẩn bán hiện.
若隐若现 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mờ nhạt rõ ràng (thành ngữ)
faintly discernible (idiom)
✪ 2. bán ẩn bán hiện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 若隐若现
- 他 在 这个 问题 上 虚怀若谷
- Anh ta trên vấn đề này như một cái thung lũng khiêm tốn.
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 他们 对 新 产品 趋之若鹜
- Họ đổ xô vào sản phẩm mới.
- 霓 在 云端 若隐若现
- Cầu vồng bậc hai ở đám mây ẩn hiện.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 他 对 她 的 爱 洞若观火
- Tình yêu của anh dành cho cô thấy rõ mồn một.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
现›
若›
隐›